Thí sinh phải đạt 3 điểm 10, hoặc được 27,25 trở lên và cộng điểm ưu tiên mới trúng tuyển. Thí sinh TP HCM dự thi tốt nghiệp THPT ngày 6/7/2021. Ảnh: Hữu Khoa Trong các ngành kỹ thuật, Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin tiếp tục có đầu vào cao.
Đại học Hòa Bình: 17/9 Đại học FPT: Chiều 15/9 (Ảnh minh hoạ từ Internet) Lịch dự kiến công bố điểm chuẩn năm 2022 các trường Đại học phía Nam Đại học Bách Khoa Đà Nẵng: 15/9 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM: 15/9 Đại học Gia Định: 15/9 Đại học Mở TP.HCM: 15/9 Đại học Giao thông vận tải TP.HCM: 15/9 Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng: Tối 15/9
Mã ngành: 7229040. Điểm chuẩn: 15. Điểm trúng tuyển học bạ: 18. Điểm thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 450. Kết luận : Trên đây là chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hoà mới nhất. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 24.25 điểm.
Với phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Răng - Hàm - Mặt với 28 điểm. Tiếp đến là ngành Y khoa 26,5 điểm. Ngành điểm chuẩn thấp nhất là Điều dưỡng với 19,6 điểm. * Đại học Hòa Bình lấy điểm chuẩn cao nhất 21 điểm cho ngành Y học cổ truyền, kế đến là Điều dưỡng 19 điểm. Các ngành còn lại 15 điểm.
Đáng chú ý, trong số 31 ngành đào tạo của Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội), 3 ngành có mức điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 29,95 điểm gồm: Đông phương học khối C00, Quan hệ công chúng khối C00 và Hàn Quốc học khối C00. Các
In 1949, former Emperor Bảo Đại made Saigon the capital of the State of Vietnam with himself as head of state.[8] In 1954, the Geneva Agreement partitioned Vietnam along the 17th parallel (Bến Hải River), with the communist Việt Minh, under Ho Chi Minh, gaining complete control of the northern half of the country, while the southern half gaining. independence from France.[39] The State officially became the Republic of Vietnam when Bảo Đại was deposed by his Prime Minister Ngô Đình Diệm in the 1955 referendum,[39] with Saigon as its capital.[40] On 22 October 1956, the city was given the official name, Đô Thành Sài Gòn ("Capital City Saigon").[41] After the decree of 27.
Đại học Hòa Bình công bố điểm chuẩn năm 2022 Tỉ lệ xác nhận nhập học vào các trường ĐH cao nhất trong nhiều năm qua HV Ngân hàng sẽ xem xét thí sinh đăng ký sai nguyện vọng xét tuyển sớm
xNyF. Mục lụcI. Điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học chính quy Đại học Hòa Bình 2022II. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình ETU năm 2021III. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình vào năm 2020IV. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình xét theo điểm TN THPT 2019 Đại học Hòa Bình điểm chuẩn đã được công bố chính thức 2022. Xem thêm bảng điểm chuẩn của trường ĐH Hòa Bình năm 2021, 2020 và 2019. Ngày 16/9/2022, trường Đại học Hòa Bình đã có thông báo chi tiết về mức điểm chuẩn năm 2022. Theo đó, trường thực hiện tuyển sinh 1250 chỉ tiêu cho 18 ngành/chương trình đào tạo với 5 cách thức xét tuyển; bao gồm Xét kết quả thi THPT 2022, xét kết quả học tập THPT; xét kết quả học tập THPT kết hợp kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Hòa Bình tổ chức… Thông tin cụ thể hơn sẽ được JobTest trình bày ngay dưới đây. Mức điểm trúng tuyển vào trường Đại học Hòa Bình năm 2022 theo phương thức xét điểm kỳ thi TN THPT dao động từ 15 – 21 điểm. Trong đó, 2 ngành có điểm chuẩn cao nhất là Y học cổ truyền và Dược học. Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Hòa Bình năm 2022 Xét theo phương thức sử dụng kết quả thi TN THPT 2022 Bảng điểm sàn Đại học Hòa Bình 2022 Bảng điểm chuẩn xét Học bạ trường Đại học Hòa Bình 2022 Đợt 1 II. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình ETU năm 2021 Năm 2021, trường Đại học Hòa Bình tổ chức xét tuyển với mức điểm chuẩn chi tiết các ngành và tổ hợp các môn xét tuyển như sau Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo hệ đại học trường Đại học Hòa Bình năm 2021 III. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình vào năm 2020 Mức điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Hòa Bình trong năm 2020 là từ 15 đến 21 điểm. Điểm trúng tuyển trường Đại học Hòa Bình năm 2020 theo 2 phương thức xét tuyển IV. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình xét theo điểm TN THPT 2019 Thông tin chi tiết hình thức xét tuyển của Đại học Hòa Bình năm 2019 như sau Năm 2019 trường Đại học Hòa Bình chỉ xét tuyển theo Học bạ JobTest vừa gửi đến bạn tất cả những thông tin về điểm chuẩn tuyển sinh của trường Đại học Hòa Bình qua các năm từ 2019 – 2022. Tùy vào khả năng cũng như định hướng nghề nghiệp mà bạn có thể cân nhắc đưa ra lựa chọn ngành học phù hợp với bản thân.
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình **Lưu ý Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên nếu có. Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hòa Bình để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hòa Bình như sau Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Thiết kế đồ họa 15 16 17,35 15 15,0 Thiết kế nội thất 15 16 22,75 15 15,0 Thiết kế thời trang 15 16 15 15,0 Quản trị kinh doanh 15 16,5 15,1 15 15,0 Tài chính - ngân hàng 15 16,5 15,45 15 15,0 Kế toán 15 16,5 15,7 15 15,0 Luật kinh tế 15 16,5 15,5 15 15,0 Công nghệ thông tin 15 16,5 16,55 15 15,0 Công nghệ đa phương tiện 17 20 22,5 15 15,0 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 17 20 15,15 15 Kiến trúc 15 16 15 Kỹ thuật xây dựng 15 16,5 15,5 15 Dược 21 24 21,7 24 21,0 Điều dưỡng 19 19,5 19,05 19,5 19,0 Quan hệ công chúng 15 16,5 15,75 15 15,0 Công nghệ truyền thông 17 20 17,4 15 Công tác xã hội 15 16,5 15,50 15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 16,5 15,1 15 15,0 Ngôn ngữ Anh 15 16,5 16,5 15 15,0 Y học cổ truyền 21 24 21,05 24 21,0 Quản trị khách sạn 15,5 15 15,0 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15,75 15 15,0 Thương mại điện tử 15,15 15 15,0 Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Đại Học Hòa Bình đã công bố điểm chuẩn năm 2023, thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này. Năm nay trường tuyển sinh với 2 hình thức là xét học bạ và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT CHUẨN ĐẠI HỌC HÒA BÌNH 2023 Đang cập nhật.... Tên Ngành Điểm Chuẩn Ngành Thiết kế đồ họa Đang cập nhật Ngành Thiết kế nội thất Đang cập nhật Ngành Thiết kế thời trang Đang cập nhật Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhật Ngành Kế toán Đang cập nhật Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật Ngành Công nghệ đa phương tiện Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật Ngành Kiến trúc Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật Ngành Dược học Đang cập nhật Ngành Điều dưỡng Đang cập nhật Ngành Y học cổ truyền Đang cập nhật Ngành Quan hệ công chúng Đang cập nhật Ngành Công nghệ truyền thông Đang cập nhật Ngành Công tác xã hội Đang cập nhật Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Ngành Quản trị khách sạn Đang cập nhật Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật Ngành Thương mại điện tử Đang cập nhật THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÒA BÌNH 2021 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Tên ngành - Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn xét tuyển Công nghệ thông tin - 7480201 A00, A01, C01, D01 Công tác xã hội - 7760101 C00, D01, D78, D96 Công nghệ đa phương tiện - 7329001 A00, A01, C01, D01 Công nghệ truyền thông - 7320106 A00, A01, C01, D01 Điều dưỡng - 7720301 A00, B00, D07, D08 Dược học - 7720201 A00, B00, D07, D08 Kế toán - 7340301 A00, A01, D01, D96 Kỹ thuật xây dựng - 7580201 A00, A01, D01, D07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - 7510605 A00, A01, D01, D96 Luật kinh tế - 7380107 A00, C00, D01, D78 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông - 7520207 A00, A01, C01, D01 Ngôn ngữ Anh - 7220201 D01, D14, D15, D78 Quản trị khách sạn - 7810201 C00, D01, D72, D96 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - 7810103 C00, D01, D72, D96 Quan hệ công chúng - 7320108 C00, D01, D15, D78 Quản trị doanh nghiệp - 7340101 A00, A01, D01, D96 Tài chính - Ngân hàng - 7340201 A00, A01, D01, D96 Thiết kế đồ họa - 7210403 H00, H01, V00, V01 Thiết kế nội thất - 7580108 H00, H01, V00, V01 Thương mại điện tử - 7340122 A00, A01, D01, D96 Y học cổ truyền - 7720115 A00, B00, D07, D08 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÒA BÌNH 2020 Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn KQTN THPT Xét Học Bạ Thiết kế đồ họa V00, VO1, H00, HO1 15 16 Thiết kế nội thất V00, VO1, H00, H01 15 16 Thiết kế thời trang V00, VO1, H00, H01 15 16 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 15 16,5 Tài chính ngân hàng A00, A01, B00, D01 15 16,5 Kế toán A00, A01, B00, D01 15 16,5 Luật kinh tế C00, C10, D01, D90 15 16,5 Công nghệ thông tin A01, A10, A15, 15 16,5 Công nghệ đa phương tiện A01, A10, A15, D90 17 20 Kỹ thuât điên tử - viễn thông A10, A15, D90 17 20 Kiến trúc V00, VO1 15 16 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 15 16,5 Quan hệ công chúng C00, C20, D01, D15 15 16,5 Công nghệ truyền thông A01, A09, D72, D96 17 20 Công tác xã hội A00, B00, C00, D01 15 16,5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, B00, C00, D01 15 16,5 Ngôn ngữ Anh D14, A01, D15, D01 15 16,5 Y học cổ truyền A00, A02, B00, D07 Theo quy đinh Bộ GD&ĐT 24 Dược học A00, A02, B00, D07 24 Điều dưỡng A00, A02, B00, D07 19,5 Hướng dẫn thủ tục nhập học đại học Hòa Bình - Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường Đại học Hòa Bình hoặc các văn phòng đại diện của Trường. - Gửi chuyển phát nhanh hồ sơ nhập học về địa chỉ Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông Trường Đại học Hòa Bình. - Địa chỉ Số 8, phố Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội. - Điện thoại liên hệ 0981 969 288 - 0981 819 166 - 0247 1099 669 - 0243 787 1904. - Đăng ký và gửi hồ sơ trên Website, email của Trường Đại học Hòa Bình. - Đăng ký trên trang thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trên đây là điểm chuẩn đại học Hòa Bình các bạn hãy tham khảo để có thể đưa ra sự lựa chọn ngành nghề phù hợp. Chúc các bạn thành công. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hòa Bình Mới Nhất. PL.
Trường Đại học Hòa Bình chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm tin chi tiết các bạn theo dõi ngay dưới đây GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Hòa BìnhTên tiếng Anh Hoa Binh University HBUMã trường ETULoại trường Tư thụcLoại hình đào tạo Đại học – Sau đại họcLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà NộiĐiện thoại 0243 787 1904 – 0981 969 288 – 0247 1099 669Email Peaceuniv theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình cập nhật ngày 11/02/20231. Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển Đại học Hòa Bình năm 2023 như sauTên ngành Y học cổ truyềnMã ngành 7720115Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D08Chỉ tiêu 250Tên ngành Dược họcMã ngành 7720201Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D08Chỉ tiêu 150Tên ngành Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D08Chỉ tiêu 50Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 100Tên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 100Tên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành 7510605Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 50Tên ngành Thương mại điện tửMã ngành 7340122Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 50Tên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D72, D96Chỉ tiêu 74Tên ngành Quản trị khách sạnMã ngành 7810201Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D72, D96Chỉ tiêu 25Tên ngành Luật kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp xét tuyển A00, C00, D01, D78Chỉ tiêu 50Tên ngành Tài chính ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 50Tên ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 75Tên ngành Thiết kế đồ họaMã ngành 7210403Tổ hợp xét tuyển H00, H01, V00, V01Chỉ tiêu 60Tên ngành Thiết kế nội thấtMã ngành 7580108Tổ hợp xét tuyển H00, H01, V00, V01Chỉ tiêu 25Tên ngành Thiết kế thời trangMã ngành 7210404Tổ hợp xét tuyển H00, H01, V00, V01Chỉ tiêu 15Tên ngành Công nghệ đa phương tiệnMã ngành 7329001Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 50Tên ngành Quan hệ công chúngMã ngành 7320108Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D15, D78Chỉ tiêu 50Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D78Chỉ tiêu 552. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Hòa Bình tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm thức 2 Xét học bạ thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của các trường đại thức 4 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD& Các tổ hợp xét tuyểnTrường Đại học Hòa Bình xét tuyển các ngành đại học năm 2023 theo các khối thi sauKhối A00 Toán, Vật lý, Hóa họcKhối A01 Toán, Vật lý, Tiếng AnhKhối B00 Toán, Hóa học, Sinh họcKhối C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýKhối C01 Ngữ văn, Toán, Vật lýKhối D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhKhối D07 Toán, Hóa học, Tiếng AnhKhối D08 Toán, Sinh học, Tiếng AnhKhối D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhKhối D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhKhối D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhKhối D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhKhối D96 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng AnhKhối V00 Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuậtKhối V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuậtKhối H00 Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2Khối H01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Hình họa3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm Xét học bạ THPTCác hình thức và điều kiện xét học bạHình thức 1 Xét tổng điểm TBC 2 học kỳ lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 15 thức 2 Xét tổng điểm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 15 thức 3 Xét điểm TBC năm lớp 12 ≥ điểmHình thức 4 Xét kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học kết hợp với kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12 ≥ ý với các ngành Dược học, Y học cổ truyền có 2 nhóm xét tuyển như sau*Nhóm 1 Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT Yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 2 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành dự tuyểnTiêu chí 1 Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm TB chung các môn văn hóa cấp THPT ≥ chí 2 Tốt nghiệp THPT loại giỏi hoặc học lực lớp 12 loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên chí 3 Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại giỏi trở chí 4 Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên ý với ngành Điều dưỡng có 2 nhóm xét tuyển như sau*Nhóm 1 Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT Yêu cầu học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 2 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành dự tuyểnTiêu chí 1 Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT ≥ chí 2 Tốt nghiệp THPT loại khá hoặc học lực lớp 12 loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên chí 3 Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá trở ý với các ngành năng khiếu có môn vẽ Tổng điểm TB các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ điểm và điểm môn Vẽ ≥ Xét kết quả thi đánh giá năng lực của các trường đại họcNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Hòa Bình, được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng Xét tuyển thẳngTheo quy định của Bộ GD& HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023 như sauNhóm các ngành Tài chính ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Ngôn ngữ Anh, Công tác xã hội đồng/tín chỉ ~ 1,7 triệu/ các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Quản trị khách sạn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử đồng/tín chỉ ~ 1,9 triệu/ các ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang đồng/tín chỉ ~ 2,0 triệu/ Điều dưỡng đồng/tín chỉ ~ đồng/ Dược học đồng/tín chỉ ~ đồng/ Y học cổ truyền đồng/tín chỉ ~ đồng/ ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNTham khảo điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình các phương thức khác chi tiết tại Điểm chuẩn Đại học Hòa BìnhĐiểm trúng tuyển trường Đại học Hòa Bình xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauTên ngànhĐiểm trúng tuyển20202021 2022Thiết kế đồ kế nội kế thời trang15–15Quản trị kinh chính – Ngân hàng toán kinh tế nghệ thông tin nghệ đa phương tiện thuật Điện tử, viễn thông trúc 15––Kỹ thuật xây dựng hệ công nghệ truyền thông tác xã hội trị dịch vụ du lịch và lữ hành ngữ Anh học cổ truyền học dưỡng trị khách sạn– và Quản lý chuỗi cung ứng– mại điện tử–
Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Hòa Bình Đại học Hòa Bình Mã trường ETU Hà Nội Tuyển sinh Điểm chuẩn Điểm chuẩn
đại học hòa bình điểm chuẩn