Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột. Với những thông tin về âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ
pIPXjd. Bạn đang thắc mắc tháng 10 có bao nhiêu ngày? Lịch âm và dương tháng 10 ra sao? Việc xem 2 loại lịch dương - lịch âm khiến bạn bị rối và dễ nhầm lẫn. Vậy hãy cùng đọc bài viết dưới đây để biết cách xem 2 loại lịch này đơn giản hơn nhé! Tháng 10 năm 2023 có gì đặc biệtTháng 10 có bao nhiêu ngày theo dương lịch?Lịch dương là gì?Theo các tài liệu được ghi chép lại thì lịch dương có nguồn gốc từ người La Mã cổ đại. Ngày nay thì người ta đã chứng minh được dương lịch ra đời dựa vào các chu kì chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Theo cách tính như vậy thì lịch dương được chia thành 12 tháng với 365 ngày, cứ 4 năm trôi qua thì sẽ xuất hiện một năm có 366 ngày, đây được gọi là năm nhuận. Đối với loại lịch này thì trong năm sẽ có 7 tháng có 31 ngày là tháng 1,3,5,7,8,10,12. Vậy nếu tính theo dương lịch thì tháng 10 trong năm có 31 dương thì thường được nhiều dùng hơn, nhất là đối với những người đã công việc đi làm, công viên quan chức nhà nước, thầy cô giáo, học sinh, nhân viên văn phòng, và những dịch vụ kinh doanh khác,… Vì tính theo lịch dương thì sẽ có độ chính xác nhất định hơn lịch âm. Thông thường những sự kiện dấu ấn trong lịch sử cũng được ghi lại theo lịch dương. Vậy thì, ta sẽ có thứ tự từng tháng tương đương với số ngày tương ứng sẽ làTháng 131 ngàyTháng 228 ngàyTháng 331 ngàyTháng 430 ngày Tháng 531 ngàyTháng 630 ngàyTháng 731 ngàyTháng 831 ngàyTháng 930 ngàyTháng 1031 ngàyTháng 1130 ngàyTháng 1231 ngàyTháng 10 có bao nhiêu ngày theo dương lịch?Tháng 10 năm 2023 có mấy ngày?Như hình bên trên thì tháng có 31 ngày. Bắt đầu vào ngày dương tương ứng ngày âm. Và kết thúc vào ngày tương ứng ngày dương lịch 31 ngàyTháng âm lịch 30 ngàyCụ thể 31 ngày dương lịch phân bổ qua các thứ trong tuần như sauThứ 2 là ngày mấy tháng 2, 9, 16, 23, 30Thứ 3 là ngày mấy tháng 3, 10, 17, 24, 31Thứ 4 là ngày mấy tháng 4, 11, 18, 25Thứ 5 là ngày mấy tháng 5, 12, 19, 26Thứ 6 là ngày mấy tháng 6, 13, 20, 27Thứ 7 là ngày mấy tháng 7, 14, 21, 28Thứ chủ nhật là ngày mấy tháng 8, 15, 22, 29Lịch âm là gì? Tháng 10 âm có bao nhiêu ngày?Tháng 10 dương lịch có 31 ngày, vậy bạn có biết tháng 10 có bao nhiêu ngày theo lịch âm không? Cách tính lịch âm sẽ có sự khác biệt so với lịch dương. Cùng tìm hiểu nhé!Tháng âm lịch ở đây được tính theo lịch âm dương. Đây là loại lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. Trong loại lịch này, các tháng được duy trì theo chu kỳ của Mặt Trăng. Tuy nhiên cũng có trường hợp các tháng nhuận được thêm vào theo quy tắc nhất định để điều chỉnh các chu kỳ trăng cho ăn khớp với năm dương thường các tháng âm lịch chỉ có từ 29 đến 30 ngày, tùy thuộc vào từng năm. Ví dụ tháng 10 âm lịch năm 2021 có 29 ngày, nhưng tháng 10 âm năm 2022 lại có 30 ngày và tháng 10 âm năm 2023 cũng có 30 ngày. Dưới đây là bảng tra số ngày trong các tháng 10 âm trong 10 năm tới để bạn tiện theo 10 âm lịch các nămSố ngày âm lịch tháng 10 Năm 202330Năm 202430Năm 202530Năm 202630Năm 202730Năm 202830Năm 202930Năm 203029Năm 203129Năm 203228Tháng 10 âm lịch 2023 là tháng con gì?Trong 1 năm, 12 tháng âm lịch định danh với các tên gọi và con vật tương ứng theo 12 địa chi như sauTháng âm lịchTên gọi thông thườngTên gọi theo 12 địa chiTháng 1Tháng GiêngTháng DầnTháng 2Tháng HaiTháng MãoTháng 3Tháng BaTháng ThìnTháng 4Tháng TưTháng TịTháng 5Tháng NămTháng NgọTháng 6 Tháng SáuTháng MùiTháng 7 Tháng BảyTháng ThânTháng 8Tháng TámTháng DậuTháng 9Tháng ChínTháng TuấtTháng 10Tháng MườiTháng HợiTháng 11Tháng Mười MộtTháng TýTháng 12Tháng ChạpTháng Sửu Tra bảng phía trên có thể thấy, tháng 10 âm lịch là tháng Hợi trong âm lịch, tương ứng với con xem lịch âm có bao nhiêu ngày bằng bàn tay Cách tính lịch bằng bàn tayNếu bạn gặp khó khăn trong việc ghi nhớ số ngày của các tháng, ghi nhớ các tháng Dương lịch có 30, 31 ngày thì hãy thử cách tính số ngày trong tháng bằng bàn tay để tính các tháng tiên, bạn hãy nắm hai bàn tay lại, úp xuống và đặt cạnh nhau. Sau đó, bạn đếm lần lượt các khớp từ trái qua phải theo thứ tự 1 đến 12 tương ứng với 12 nhô lên biểu thị cho các tháng có 31 ngày. Còn khớp lõm xuống biểu thị cho các tháng có 30 ngày, riêng tháng 2 sẽ nằm ở khớp lõm xuống đầu 10 có những sự kiện quan trọng gì?Ở Việt Nam Ngày 1/10 Ngày Quốc tế Người cao tuổi. Ngày 8/10 Kỉ niệm ngày phát sóng kênh truyền hình quốc gia VTV9Ngày 10/10 Ngày Giải phóng Thủ đô và ngày truyền thống Luật sư Việt 13/10 Ngày Doanh nhân Việt 14/10 Ngày thành lập Hội Nông dân Việt 15/10 Ngày thành lập Hội Liên hiệp Thanh niên Việt 20/10 Ngày Phụ nữ Việt 26/10 Ngày Điều dưỡng Việt Thế Giới Ngày 4/10 Tuần lễ Không gian trên Thế giới Ngày 5/10 Ngày Nhà giáo của thế giớNgày 9/10 Ngày Bưu điện Thế giới Ngày 16/10 Ngày Lương thực Thế giới Ngày 17/10 Ngày xóa nghèo quốc tếNgày 24/10 Ngày Liên hợp Quốc và Ngày Phát triển Thông tin Thế giới Ngày 31/10 Lễ hội HalloweenCung hoàng đạo của những người sinh tháng 10 Bạn có biết những người sinh tháng 10 cung gì? Theo chiêm tinh học, tháng 10 là tháng của cung Bọ Cạp và Thiên Bình do vậy những người sinh trong tháng 10 sẽ thuộc 1 trong 2 cung Hoàng đạo này. Cụ thểNhững người sinh trong khoảng thời gian từ ngày 1/10 đến ngày 22/10 sẽ thuộc về cung Thiên Bình 23/9 – 23/10. Những người sinh trong khoảng thời gian từ ngày 23/9 đến ngày 31/10 sẽ thuộc về cung Bọ Cạp 24/10 – 22/11.Thiên Bình và Bọ Cạp là 2 cung có tính cách trái ngược nhau, từ đó dẫn đến sự khác biệt trong tư tưởng, quan điểm và tình cảm. Đặc điểm tính cách của những người có cung Bọ Cạp và cung Thiên Bình Cung Thiên Bình biểu trưng cho những người thuộc cung này là hình cán cân, chính vì vậy ta có thể thấy dễ hiểu khi Thiên Bình luôn xử lý mọi việc một cách công tâm, công bằng giữa tất cả mọi người, ngoài ra thì họ cũng là người vô cùng cẩn trọng trong từng công việc mình làm. Tuy nhiên Thiên Bình lại là những người thiếu quyết đoán, không có chính kiến của bản thân mình và là một người đa sầu đa Bọ Cạp khác với Thiên Bình những người thuộc cung Bọ Cạp thường rất thông minh, khả năng duy trì các mối quan hệ xã hội rất tốt, họ là những người kín tiếng, ít nói và thể hiện ra bên ngoài. Bọ Cạp thường sẽ chú trọng đến vẻ đẹp tiềm ẩn sâu trong con người hơn là vẻ đẹp hình thức, họ có xu hướng muốn kiểm soát tất cả mọi thứ theo ý muốn của mình và khả năng làm việc tập thể không cao, đây được xem như một yếu điểm của những người thuộc cung Bọ viết trên đã tổng hợp và giải đáp tháng 10 có bao nhiêu ngày cả dương lịch và âm lịch cùng các thông tin khác như sự kiện của tháng, cung hoàng đạo,... Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn đọc.
Xem lịch vạn niên thứ bảy ngày 8 tháng 10 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 8/10/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh tin chi tiết về ngày 8/10/2022 thứ bảy dương lịchÂm lịch ngày 13, tháng Chín, năm 2022 tức ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, Tiết khí Hàn Lộ, Trực Thành, Ngày hắc đạo Thiên Hình Hắc Đạo xấuGiờ Hoàng đạoGiáp Tý 23h-1h Kim QuỹẤt Sửu 1h-3h Bảo QuangĐinh Mão 5h-7h Ngọc ĐườngCanh Ngọ 11h-13h Tư MệnhNhâm Thân 15h-17h Thanh LongQuý Dậu 17h-19h Minh ĐườngGiờ Hắc đạoBính Dần 3h-5h Bạch HổMậu Thìn 7h-9h Thiên LaoKỷ Tị 9h-11h Nguyên VũTân Mùi 13h-15h Câu TrậnGiáp Tuất 19h-21h Thiên HìnhẤt Hợi 21h-23h Chu TướcNgũ hànhNgũ hành niên mệnh Sa Trung KimNgày Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi Mộc, Hỏa, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Sa Trung Kim kị tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt nghĩaCái mới đã bắt đầu được tạo làmBắt đầu kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới…Kiêng kỵViệc tố tụng là việc cần được giải bỏ thì không nên chọn ngày có trực xung khắcXung ngày Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần Xung tháng Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp TuấtSao tốtThiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏiNguyệt giải Tốt mọi việcYếu yên thiên quý Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏiTam Hợp Tốt mọi việcĐại Hồng Sa Tốt mọi việcSao xấuCô thần Xấu với cưới hỏiSát chủ Xấu mọi việcLỗ ban sát Kỵ khởi công, động thổKhông phòng Kỵ cưới hỏiNgày kỵNgày 08-10-2022 là ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi 08-10-2022 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất Thập Bát TúTúVị Vị Thổ Trĩ TốtThất chínhThổCon vậtTrĩThuộc nhóm saoPhương Tây – Bạch Hổ – Mùa ThuTrần Nhật Thành luận giảiNên làmKhởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy kỵĐi lệSao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng cữ như các mục trên.Tóm tắtVị tinh tạo tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai táng tiến lâm quan lộc vị, Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý, Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng thử môn đình sinh cát khánh, Nhi tôn đại đại bảo kim xuất hành– Hỷ thần hướng thần may mắn – TỐT Hướng Đông Bắc – Tài thần hướng thần tài – TỐT Hướng Đông NamNgày xuất hành theo Khổng MinhNgàyHuyền VũÝ nghĩaXuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ Lưu Niên23h-01h và 11h-13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc Xích Khẩu01h-03h và 13h-15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.Giờ Tiểu Các03h-05h và 15h-17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh Tuyệt Lộ05h-07h và 17h-19hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới Đại An07h-09h và 19h-21hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình Tốc Hỷ09h-11h và 21h-23hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin thầnNgày 08-10-2022 dương lịch là ngày Can Giáp Ngày can Giáp không trị bệnh ở 13 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn thầnTháng âm 9 Vị trí Môn, SongTrong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai Giáp Ngọ Vị trí Môn, Đôi, Phòng, nội BắcTrong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và cửa phòng thai phụ, phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 22/08/2022 Ngày Âm Lịch 25/07/2022 - Ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần Nạp âm Thiên Hà Thủy Nước trên trời - Hành Thủy Tiết Lập thu - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Ngọc đườngNgày Hoàng đạo Ngọc đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Ngọ. Tam hợp Hợi, Mão Tuổi xung ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu Tuổi xung tháng Giáp Dần, Canh DầnKiến trừ thập nhị khách Trực Bế Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnhXấu với các việc còn thập bát tú Sao Trương Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi. Việc không nên làm Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới. Ngoại lệ Sao Trương vào ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Vào ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài hạp thông thưSao tốt Thiên thành* Tốt mọi việcTuế hợp Tốt mọi việcNgọc đường* Tốt mọi việcĐại hồng sa Tốt mọi việcNguyệt đức hợp* Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụngNhân chuyên Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Địa tặc Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hànhNguyệt hư Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàngTứ thời cô quả Kỵ giá thúHoang vu Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Đinh Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Mùi Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 3, ngày 20/10/2020 Ngày Âm Lịch 04/09/2020 - Ngày Bính Thân, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Nạp âm Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi - Hành Hỏa Tiết Hàn lộ - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Kim quỹNgày Hoàng đạo Kim quỹ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tị. Tam hợp Tý, Thìn Tuổi xung ngày Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Dần Tuổi xung tháng Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Khai Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanhXấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt thập bát tú Sao Dực Việc nên làm Sắm áo sẽ có tài lộc. Việc không nên làm Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi. Ngoại lệ Sao Dực vào ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, vào ngày Thìn là Vượng Địa tốt hơn Dực Đăng Viên vào ngày Tý, nên thừa kế sự nghiệp, lên quan, nhậm hạp thông thưSao tốt Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câyThiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngDịch mã* Tốt mọi việc, nhất là xuất hànhPhúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trươngNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên đức* Tốt mọi việcThiên xá* Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu Sao xấu Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Túc - Không nên đi xa, việc lớn khó thành. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Sửu 01h-03h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dần 03h-05h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mão 05h-07h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thìn 07h-09h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tỵ 09h-11h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Ngọ 11h-13h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mùi 13h-15h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thân 15h-17h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dậu 17h-19h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tuất 19h-21h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Hợi 21h-23h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa tổ bách kỵ nhật Ngày Bính Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Thân Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng
Ngày 8/10/2021 Dương Lịch Nhằm Ngày 3/9/2021 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 8 tháng 10 năm 2021 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 8/10/2021 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng mười, Năm 2021 Kết Quả Dương Lịch Thứ sáu, Ngày 8/10/2021 => Âm Lịch Thứ sáu, Ngày 3/9/2021 Xem ngày tốt xấu ngày 8 tháng 10 năm 2021Ngày Âm Lịch Ngày 3/9/2021 Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Mậu Tuất, năm Tân SửuHành Hỏa - Sao Lâu - Trực Bình - Ngày Huyền Vũ Hắc ĐạoTiết khí Hàn Lộ Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Mão 05h-07h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17h-19h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 549Mặt trời lặn 1738Đứng bóng lúc 1144Độ dài ban ngày 11 giờ 49 phút ☽ Giờ mặt trăng Giờ mọc 726Giờ lặn 1909Độ tròn 1203Độ dài ban đêm 11 giờ 43 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần NamHỷ thần Đông BắcHạc thần Bắc ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, Dậu, Lục hợp Tý Hình Mùi, Tuất, Hại Ngọ, Xung Mùi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Mùi, Ất Mùi Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Thìn, Bính Thìn ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Mẫu thương, Phúc sinh Sao xấu Thiên canh, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Giao dịch, ký kết, nạp tài Không nên Mở kho, xuất hàng Tuổi hợp ngày Tỵ, Dậu Tuổi khắc với ngày Đinh Mùi, Ất Mùi Lâu kim cẩuSao Lâu lợp mái tốt vô cùngThêm người, thêm của thịnh lại hưngHôn nhân ngày ấy thịnh quý tửNhận chức sau này chức lại tăng Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Phúc Sinh - Hoạt Diệu - Mẫu Thương * Trùng Tang * - Trùng Phục - Thiên Cương * - Tiểu Hồng Sa* - Tiểu Hao - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Thần Cách - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Đông Bắc - Tài Thần Chính Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Kiếp Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 6, ngày 08/10/2021 Ngày Âm Lịch 03/09/2021 - Ngày Kỷ Sửu, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Nạp âm Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét - Hành Hỏa Tiết Hàn lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Nguyên vũNgày Hắc đạo Nguyên vũ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tý. Tam hợp Tị, Dậu Tuổi xung ngày Ất Mùi, Đinh Mùi Tuổi xung tháng Bính Thìn, Canh ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Định Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốtTuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố thập bát tú Sao Lâu Việc nên làm Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo. Việc không nên làm Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy. Ngoại lệ Sao Lâu Đăng Viên vào ngày Dậu, tạo tác đại lợi. Vào ngày Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt thì tốt trung Lâu vào ngày cuối tháng thì phạm Diệt Một Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự hạp thông thưSao tốt Phúc sinh Tốt mọi việcHoạt diệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấuMẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trương Sao xấu Thiên cương* Xấu mọi việcTiểu hồng sa Xấu mọi việcTiểu hao Xấu về kinh doanh, cầu tàiNguyệt hư Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàngThần cách Kỵ tế tựTrùng tang* Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàTrùng phục Kỵ giá thú, an tángLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhTam nương* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Nam - Hạc thần Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Kỷ Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Sửu Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
10 8 dương là bao nhiêu âm