Siêu thị: Mức độ xuất hiện hàng tươi sống trong siêu thị là rất ít. Thường là đồ đông lạnh hoặc đồ khô. Vì siêu thị bán hàng với số lượng lớn nên việc bảo quản đồ khô và đông lạnh sẽ là lựa chọn của các siêu thị. Về mặt hàng rau - củ - quả thì Dưới đây là một số câu tiếng Anh bạn có thể dùng khi đi mua sắm trong siêu thị. I. Tìm và hỏi đồ cần mua. 1. Could you tell me where the … is? _ Anh/chị có thể chỉ cho tôi … ở đâu không? Ex: milk _chỗ bày sữa. bread counter _quầy bánh mì. meat section _quầy thịt. frozen food Có rất nhiều diện định cư Mỹ vì các loại visa định cư Mỹ hầu hết không tương đồng nhau, nhưng dù định cư diện nào thì bạn cũng phải chấp nhận một cánh cửa mới hoàn toàn. Sau đó là vui hay buồn, là bế tắc hay hy vọng vẫn chưa rõ. 1. Xin visa đi Mỹ định cư và Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng Hạ tầng đô thị như sau:. Có quan hệ với 108 nhà thầu.; Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2.28 nhà thầu. Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 97.8%, Tư vấn 2.20%, Phi tư vấn 0% So Sánh Cuộc Sống Thành Thị Với Cuộc Sống Nông Thôn Bằng Tiếng Anh. Cuộc sống thành thị và cuộc sống nông thôn đều có những thuận lợi và bất lợi. Ở thành thị, nhà cửa được cung cấp điện và nước sạch. Người dân thành thị rất thuận tiện khi đi từ nơi này Quý Khách đừng nghĩ về trình bày bởi Tiếng Anh là 1 bài toán gì đấy cao quý. Thật ra nó khôn cùng đơn giản và dễ dàng. lúc kĩ năng biểu đạt Tiếng Anh của họ còn rất thấp vì vậy trong những lúc trình diễn thường vạc ra hầu như âm thanh hao ầm, ừ vì bận lưu ý Các loại quả trong tiếng Nhật : 桃(もも momo) quả đào. ぶどう budou : quả nho. Một tên gọi khác của quả nho là グレープ đây là từ ngoại lai bắt nguồn từ từ : grape. レモン remon : quả chanh. Bắt nguồn từ từ lemon trong tiếng Anh. Bên nhật có một loại quả khá 6PHEe. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh trong siêu thị có thể giúp ích cho bạn trong khi đi mua sắm, cùng tìm hiểu và ghi nhớ chúng nhé! I. Từ vựng thông dụng nhất trong siêu thị Aisle Lối đi giữa các dãy hàng, dãy ghế Beverages Đồ uống Beverage Đồ uống, thức uống, nước giải khát sữa, trà, rượu, bia không phải là beverage Bin Thùng chứa Baked goods Đồ khô bánh ngọt, bánh… Conveyor belt Băng tải Counter Quầy hàng, quầy thu tiền Cash register Máy đếm tiền Checkout Quầy thu tiền Customers Khách mua hàng Checkout counter Quầy thu tiền Canned goods Đồ đóng hộp Clearance sale Giảm giá bán nốt hàng cũ Closing down sale Giảm giá để đóng tiệm Cashier Thu ngân Dairy products Các sản phẩm từ sữa Deli Quầy bán thức ăn chế biến Deli counter Quầy bán thức ăn ngon Frozen foods Thức ăn đông lạnh Freezer Máy ướp lạnh, máy làm lạnh Shelf Kệ, ngăn, giá để hàng Scale Cái cân đĩa Shopping basket Giỏ mua hàng Shopping cart Xe đẩy Household items/goods Đồ gia dụng nồi, niêu, xoong, chảo, bát, đĩa Shopping cart Xe đẩy mua hàng trong siêu thị Snacks Đồ ăn vặt Receipt Hóa đơn, biên lai, giấy biên nhận Frozen foods Thức ăn đông lạnh Freezer Máy ướp lạnh Groceries Tạp phẩm Produce Các sản phẩm Open Mở cửa Closed Đóng cửa Open 24 hours a day Mở cửa 24 giờ trong ngày Special offer Ưu đãi đặc biệt Sale Giảm giá Good value Giá rẻ cho hàng chất lượng cao Toiletries cosmetic Hóa mỹ phẩm Conveyor belt băng chuyền đồ II. Cụm từ vựng thường gặp nhất Go shopping Đi mua đồ Go on spending spree mua sắm thỏa thích Hang out at the mall Dạo chơi ở khu mua sắm Try on clothes Thử quần áo Have in stock Còn hàng trong kho Wait in the checkout queue Chờ ở hàng đợi thanh toán Pay in cash Trả bằng tiền mặt Ask for a refund Hoàn tiền Pay by credit card Trả bằng thẻ tín dụng Be on special offer Được khuyến mãi đặc biệt Buy 1 get 1 free Mua một tặng một Buy 1 get 1 half price Giảm giá 1 nửa khi mua cái thứ hai Reduced to clear Giảm giá bán nốt hàng cũ Half price Giảm giá một nửa Out to lunch Nghỉ ăn trưa Exchange an item Đổi sản phẩm, hàng hóa Ask for receipt Yêu cầu hóa đơn Get a receipt Nhận hóa đơn Push a trolley Đẩy hàng Load a trolley Chất đầy xe chở hàng III. Những mẫu câu giao tiếp thông dụng nhất trong siêu thị Could you tell me where the…is? Anh chị có thể chỉ cho tôi…ở đâu không? I’d like… Tôi muốn mua… Could I have a carrier bag, please? Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không? Could I have another carrier bag, please? Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng nữa được không? What can I do for you? Tôi có thể làm gì để giúp bạn? Are you being served? Đã có ai phục vụ bạn chưa? How much would you like? Anh chị cần mua bao nhiêu? That’s £ Cái đó 25 bảng Do you need any help packing? Bạn có cần giúp xếp đồ vào túi không? Do you have a loyalty card? Bạn có thẻ khách hàng lâu năm không? Could I try this on? Tôi có thể thử chiếc này được không? Do you have this in a size 5? Anh/chị có hàng này cỡ 5 không? Have you got this in a smaller size? Anh/chị có đồ này cỡ nhỏ hơn không? How much is this? Cái này bao nhiêu tiền? Where’s the fitting room? Phòng thử đồ ở đâu? It’s just right/ They’re just right Nó vừa khít It doesn’t fit/ They don’t fit Chúng không vừa Is this the only colour you’ve got? Đây là màu duy nhất có ở đây à? Do you have this item in stock? Anh/chị còn hàng loại này không? Would you like your receipt in the bag? Quý khách có muốn cho biên lai vào túi đựng không? Does it come with a guarantee? Sản phẩm này có bảo hành không? Do you need any help packing? Anh/chị có cần giúp xếp đồ vào túi không? Do you have a loyalty card? Anh/chị có thẻ khách hàng thường xuyên không? How will you be paying today? Bạn muốn thanh toán thế nào? Enter your PIN here please Vui lòng nhấn mã PIN thẻ Please sign here Vui lòng ký tại đây Do you have a discount card today? Quý khách có thẻ giảm giá không? I will need to see some ID to sell you a lottery ticket please Tôi cần xem chứng minh thư của bạn để quay bốc thăm trúng thưởng. Are you using any coupon today? Quý khách có sử dụng phiếu mua hàng nào hôm nay không? Can you tell me where I can find dairy products? Anh/chị có thể nói cho tôi biết quây sữa ở đâu không? Could you tell me where the meat section is? Anh/chị có thể chỉ cho tôi quầy thịt ở đâu không? Hy vọng những tài liệu từ-cụm từ vựng và mẫu câu ngắn chủ đề siêu thị trên đây sẽ giúp các bạn có thể sử dụng thật nhiều trong cuộc sống hàng ngày nhé! Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm những cách để ghi nhớ từ vựng siêu đỉnh nha. >> xem thêm Săn ngay 30 vé học MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí Tìm hiểu khóa học tiếng Anh cho người mất căn bản Khóa học PRE IELTS - HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISHHead Office 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội Tel 024. 629 36032 Hà Nội – TP. HCM - - HÀ NỘI ECORP Cầu Giấy 30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032 ECORP Đống Đa 20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593 ECORP Bách Khoa 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090 ECORP Hà Đông 21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527 ECORP Công Nghiệp 63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411 ECORP Sài Đồng 50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663 ECORP Trần Đại Nghĩa 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722 ECORP Nông Nghiệp 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496 - HƯNG YÊN ECORP Hưng Yên 21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496 - BẮC NINH ECORP Bắc Ninh Đại học May Công nghiệp – 0869116496 - TP. HỒ CHÍ MINH ECORP Bình Thạnh 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497 ECORP Quận 10 497/10 Sư Vạn Hạnh, Quận 10, TP. HCM - 0961995497 ECORP Gò Vấp 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032 Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây. Cảm nhận học viên ECORP English. Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Từng đi vào siêu thị trong một câu và bản dịch của họ Tôi đi vào một siêu thị và tìm kiếm các dấu hiệu để tìm thấy những gì tôi thị không có được hàng tươi như thế, nhất là khi bạn chỉ có thể đisiêu thị được vào buổi tối”.Supermarket food doesn't look that fresh, especially if you only get there in the evening.”. Kết quả 4759832, Thời gian Từng chữ dịch Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt Đến năm 2030, thế giới dự kiến sẽ có 43 siêu đô thị với hơn 10 triệu dân, hầu hết là ở các khu vực đang phát 2030, the world is projected to have 43 megacities with more than 10 million inhabitants, most of them in developing 1950, khu vực đô thị ở New York và Tokyolà những siêu đô thị duy nhất trên thế giới- những thành phố có hơn triệu triệu 1950, the New York metropolitan area andTokyo were the world's only megacities- cities with more than 10 million siêu đô thị của Trung Quốc có thể trở thành thành viên quyền lực, trong khi toàn bộ những quốc gia, như Argentina hoặc Indonesia sẽ bị Chinese megacities may be in and have a seat at the table, while entire countries, like Argentina or Indonesia would be phần tư dân số sẽ sống trong những siêu đô thị, nơi lưu lượng giao thông sẽ rất quarters of the human population is going to live in mega cities, so the flow of traffic has to be niệm về các thành phố thông minh là một nền tảng tốt vàlà cốt lõi của việc mở rộng một số siêu đô thị lớn trên thế concept of smart cities is a well trodden one andhas been at the core of the expansion of some of the world's big ra, chúng tôi muốn tính toán cóthể trồng thêm bao nhiêu cây trong mỗi siêu đô thị để cải thiện chất lượng cuộc addition, we wanted to calculate how manyadditional trees could be planted in each megacity to improve the quality of vời Đây là thứ thường xuyên lọt vào mắt công dân, vì cuộcsống ở các siêu đô thị không hề làm phiền tit This is the one that most often catches the eye of citizens,since life in the megalopolises does not bother her at quả là, nhiều người trở về nhà với một quan niệm sai lầm cứng rắn rằngNhật Bản là một siêu đô thị lớn, đông dân a result, many return home with a hardened misconception that Japan is one large,Những bộ não đó chỉ có một điểm chung- họ đến từ cư dân Mexico City, mộttrong những siêu đô thị ô nhiễm nhất thế brains had only one thing in common- they were from residents of Mexico City,one of the most polluted megacities in the world. đất vàng cuối cùng của Quận 1 Sài Gòn?Super urban" Which is formed on the last gold land of District 1 Saigon?Đến năm 2030, thế giới dự kiến sẽ có 43 siêu đô thị với hơn 10 triệu dân, hầu hết là ở các khu vực đang phát 2030, the world is projected to have 43 mega cities with more than 10 million inhabitants, most of them in developing của tất cả các dịch vụ hàng năm được cung cấp bởi các cây siêu đô thị có giá trị trung bình hàng năm là$ 505 sum of all annual services provided by the megacity trees had a median annual value of $505 nữa, giátrị trung bình hàng năm của carbon dioxide được cô lập bằng vỏ cây siêu đô thị là$ more,the median annual value of carbon dioxide sequestered by megacity tree cover was $ rối loạn được mô tả là phổbiến hơn trong số các cư dân của siêu đô described disorder is more common among the inhabitants of đồ truyền thống với 200 quốc gia riêng lẻ vốn được treo trên tường nhà,Our traditional map of 200 discrete nations that hang on most of our walls,or this map of the 50 megacity clusters?Lên đến năm hành khách đi qua cánh cửa đu lên trên bên trái vào bên trong lýtưởng cho giao thông bên trái trong siêu đô thị của Nhật to five passengers access the interior via the upward-swinging door on the left-hand side-ideal for the right-hand-drive traffic in Japan's chỉ tiết lộ bí mật của mình từ từ chonhững người có thời gian khám phá những viên ngọc ẩn của siêu đô thị slowly reveals its secrets to those whohave the time to explore the hidden jewels of this siêu đô thị với dân số hơn 10 triệu người, là thành phố lớn nhất thích hợp trong các nước phát triển OECD. considered the largest city proper in the OECD developed có thể tìm thấy bất kỳ thực phẩm hoặchoạt động nào bạn có thể tưởng tượng trong siêu đô thị khổng lồ can find any food oractivity you can possibly imagine in this massive thành phố cỡ vừa, lớn, siêu lớn và siêu đô thị trông như thế nào?What do these medium, large, mega-, and hypercities look like?Họ cũng trải nghiệm chuyến tham quan kiến trúc quanh siêu đô thị của tương lai- Nagoya also experienced an architectural tour around the megalopolis of the future- Nagoya siêu đô thị trên thế giới đã vượt quá mức chất lượng không khí của WHO hơn 5 lần, gây nguy cơ lớn cho sức khỏe của con of the world's megacities exceed WHO's guideline levels for air quality by more than 5 times, representing a major risk to people's có thể nói Facebook là siêu đô thị kỹ thuật số đầu tiên trên thế giới, đông đảo mọi người, cho phép tiếp xúc với con người rất lớn, cả tốt lẫn could say Facebook is the world's first digital megacity, thronging with people, enabling huge amounts of human contact, both good and các siêu đô thị, cuộc sống vẫn luôn hối hả, ùn tắc giao thông, tàu điện ngầm, đám đông người, giờ cao điểm và nhiều thứ khác ảnh hưởng rất xấu đến tâm lý con megalopolises, life goes on in a constant hustle and bustle, traffic jams, the metro, crowds of people, rush hour and many other things very negatively affect the human đó ở siêu đô thị São Paulo, người dân kinh hoàng khi nhìn thấy bầu trời chìm trong những đám mây bụi mù, ngày biến thành đêm do khói từ cháy in the São Paulo megacity, the people were horrified to see the sky sinking in dusty clouds, turning into night due to the smoke from the wildfire. nhanh chóng đang tạo ra những áp lực về cơ sở hạ tầng, nhà ở, dịch vụ và môi trường để đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của các thế hệ hiện tại và tương and rapid urbanisation are putting pressure on infrastructure, housing, the services sector, and the environment to meet the living requirements of current and future siêu đô thị trên thế giới đã vượt quá mức chất lượng không khí của WHO hơn 5 lần, gây nguy cơ lớn cho sức khỏe của con of the world's mega cities exceed WHO's guideline levels for air quality by more than 5 times, representing a major risk to people's ra, AkzoNobel đang thựchiện các thử nghiệm sơn giảm ô nhiễm để chuẩn bị ra mắt tại ba siêu đô thị ở Ấn Độ và Indonesia, những quốc gia đang phải chống chọi với các vấn đề ô nhiễm nghiêm AkzoNobel isundertaking trials of our depolluting paint for launch in three megacities in India and Indonesia that struggle with severe pollution bùng nổ dịch bệnh Ebola đã lây lan sang Nigeria vào cuối tháng 7 khi Patrick Sawyer, một người Mỹ 40 tuổi gốc Liberia,The outbreak of Ebola, which emerged in February, spread to Nigeria in late July when Patrick Sawyer, a 40-year-old American of Liberian descent,flew from Liberia's capital to the megacity of Lagos. Từ vựng tiếng Anh Xe đẩy Đây là từ vựng tiếng Anhgì nhỉ ?? Ai đi siêu thị giơ tay nào Đáp án Trolley Còn trong tiếng Mỹ thì lại gọi "Xe đẩy" là Cart ​Cheers, Peter Hưng - Founder of LeeRit,Tiếng Anh Mỗi Ngày giới thiệu cùng bạn Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng? Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây! Các bài viết khác cùng trong chủ đề Học tiếng Anh qua Câu đố vui Ngữ pháp tiếng Anh Because Ngữ pháp tiếng Anh However; Hardly..when Từ vựng tiếng anh Báo Từ vựng tiếng Anh Lễ tốt nghiệp Từ vựng tiếng anh MATCH Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết Video liên quan Home/Học từ vựng Tiếng Anh/Từ vựng Tiếng Anh về siêu thị Học từ vựng Tiếng Anh 3,073 Views Học tập căng thẳng rồi, hãy cùng đi siêu thị mua sắm và xả stress nhé. Nhưng rất tuyệt vời là bạn vừa đi siêu thị mà vẫn có thể vừa học Tiếng Anh được. Bạn sẽ gặp một số từ vựng tiếng Anh về siêu thị có thể bạn chưa biết. Hãy tham khảo danh mục từ vựng Tiếng Anh về siêu thị sau đây nhé ! siêu thị tiếng anh là gì? Từ vựng về siêu thịÔn luyện từ vựng – deli counter = / quầy bán thức ăn ngon – aisle = /aɪl/– – lối đi – shopping cart =/ — xe đẩy – frozen foods =/ – thức ăn đông lạnh – baked goods = /beɪkgʊdz/– đồ khô bánh ngọt, bánh… – receipt = /rɪˈsiːt/– hóa đơn – freezer –/ máy ướp lạnh – bread = /bred/ – bánh mỳ – cash register = /kæʃ máy tính tiền – dairy products =/ các sản phẩm từ sữa – canned goods = /kændgʊdz/ – đồ đóng hộp – cashier = /kæʃˈɪəʳ/ – thu ngân – beverages = / – đồ uống – conveyor belt = / băng tải – shelf = /ʃelf/ – kệ để hàng – household items = / — đồ gia dụng – groceries = / tạp phẩm – scale = /skeɪl/ — cân đĩa – bin = /bɪn/ — thùng chứa Tham khảo Một số câu ví dụ với từ Siêu thị – Suppermarket là một siêu thị lớn. ->It is a big supermarket. khoảng mười siêu thị ở thành phố của tôi. –>There are about ten supermarkets in my city. 3. Bạn có thể đưa tôi tới siêu thị được không? –>Could you take me to the supermarket? Các bạn hãy chuyển sang TAB ” Ôn luyện từ vựng” để ôn tập và ghi nhớ từ vựng nhé !

đi siêu thị tiếng anh là gì