Từ vựng. Sự khác biệt. Worry (v); worried (adj) Mang nghĩa "lo lắng" nói bình thường. Theo sau rất có thể là tân ngữ hoặc không, cũng có thể là 1 trong mệnh đề. Thường đi cùng với giới từ "about". Concern (V); concerned (adj) Mang nghĩa "lo lắng" cho những người không Từ giống với "Intelligent" và sự khác biệt giữa chúng Q: Đâu là sự khác biệt giữa intelligent và intellectual ? A: Intelligent means "smart". AAA. -1.20%. Dịch vụ. Vietstock - Căn hộ y học tái tạo Shizen Nami mở ra xu hướng chăm sóc sức khoẻ chủ động. Những tiến bộ vượt bậc của khoa học công nghệ trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe trên thế giới đã trở thành "phép màu" giúp hàng triệu người duy trì cuộc Xem 1,089. Bạn đang xem bài viết Stt Dễ Thương Ngắn Gọn Hay ️ 1001 Status Cute Nhất được cập nhật mới nhất ngày 19/10/2022 trên website Dtdecopark.edu.vn.Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng Báo cáo này chỉ ra có một xu hướng tư duy thoả hiệp trong thế giới ngày nay. Những người tham gia khảo sát trên toàn cầu cho rằng họ làm việc kém hiệu suất khoảng hai tiếng mỗi ngày do không có khả năng suy nghĩ có chủ đích, chủ yếu do kiệt sức, căng thẳng và mệt mỏi Appropriate đi với giới từ gì? Appropriate phát âm là /əˈproʊ.pri.ət/ xuất phát từ tiếng La-tinh "appropriare". Cụm từ này mang nghĩa là "làm cho cái gì đó phù hợp hoặc phù hợp cho một tình huống hoặc dịp cụ thể" hoặc là "khiến cái gì đó trở thành của mình". Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OF, FOR, FROM, TO, ON, BY và IN, ở bài này hãy cùng học 20 từ thông dụng đi với giới từ ABOUT và một số ví dụ trong câu.. Agree with someone about/on something (v): đồng ý với ai về cái gì; Angry about st (adj): tức giận về điều gì L5BdVF. “Bạn thật là thông minh!”. Được khen như thế này thì ai mà chẳng thích đúng không các bạn? Trong tiếng Anh,người ta sử dụng Intelligent, Clever và Smart để nói về sự thông minh. Vậy chúng được dùng như thế nào? Khác nhau ra sao? Tìm hiểu ngay trong bài viết của Step Up về Intelligent, Clever và Smart dưới đây nhé. 1. Intelligent – /ɪnˈtɛlɪʤənt/ Để tìm hiểu sự khác nhau giữa Intelligent, Clever và Smart, trước tiên, hãy cùng tìm hiểu về định nghĩa, cách dùng Intelligent trong tiếng Anh nhé. Định nghĩa “Intelligent” là tính từ tiếng Anh, mang nghĩa là “thông minh”. Ví dụ That boy is very intelligent. Cậu bé đó rất thông minh. William James Sidis is the intelligentest person in the world with an IQ of about 250 – 300. William James Sidis là người thông minh nhất thế giới với chỉ số IQ khoảng 250 – 300. Cách dùng Intelligent trong tiếng Anh Trong tiếng Anh, Intelligent được sử dụng như sau Cách dùng 1 Dùng để nói về một người có trí tuệ, có khả năng phân tích vấn đề một cách logic, khoa học. Ví dụ Mike has a highly intelligent child. Mike có một đứa con rất thông minh. John is extremely intelligent. John cực kỳ thông minh. Cách dùng 2 Dùng để nói về một loài động vật có khả năng học hỏi nhiều thứ. Ví dụ Elephants are intelligent creatures , and they enjoy interacting with humans. Voi là loài sinh vật thông minh và chúng thích tương tác với con người. Parrots are very intelligent, they can imitate humans talking. Vẹt rất thông minh, chúng có thể bắt chước con người nói chuyện. Cách dùng 3 Dùng để nói về máy tính hay một chương trình có khả năng lưu trữ thông tin và sử dụng trong các trường hợp. Ví dụ Hack Nao Pro app is very intelligent. It can detect errors in pronunciation. Ứng dụng Hack Não Pro rất thông minh. Nó có thể phát hiện lỗi trong phát âm. This is an intelligent robot. Đây là một robot thông minh. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY Cụm từ đi với Intelligent trong tiếng Anh Intelligent thường đi với các danh từ tiếng Anh để thể sự thông minh. Dưới đây là một số cụm từ đi với Intelligent trong tiếng Anh Intelligent answer Câu trả lời thông minh Intelligent Business Kinh doanh thông minh Intelligent investor Nhà đầu tư thông minh intelligent key Chìa khóa thông minh Intelligent person Người thông minh Intelligent transport system Hệ thống giao thông thông minh Intelligent Thông minh 2. Clever – /ˈklɛvə/ Intelligent, Clever và Smart là những từ đồng nghĩa và thường khiến người dùng nhầm lẫn, nói rồi không biết nên chọn từ nào. Tiếp tục tìm hiểu về Clever và cách dùng trong tiếng Anh để xe khác gì so với hai từ còn lại nhé. Định nghĩa “Clever” có nghĩa một tính từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là “khôn ngoan, thông minh, lanh lợi”. Ví dụ Mark is a clever kid. Mark là một đứa trẻ thông minh. My best friend is a clever girl! Bạn thân của tôi là một cô gái thông minh! Cách dùng Clever trong tiếng Anh Cách dùng 1 Dùng để nói về một người có khả năng hỏi hỏi nhanh chóng. Ví dụ Martin is very clever. He can memorize a song only through 3 listening times. Martin rất thông minh. Bé có thể ghi nhớ một bài hát chỉ qua 3 lần nghe. Daniel is not clever enough to find the code. Daniel không đủ thông minh để tìm ra mật mã. Cách dùng 2 Dùng để nói về một người có khả năng làm một việc gì đó. Ví dụ Jack’s always been clever at chess. Jack luôn thông minh trong cờ vua. She’s clever with her hands. Cô ấy khéo léo với đôi tay của mình. Cách dùng 3 Dùng để nói về một người có khả năng sáng tạo, ví dụ như thiết kế quần áo, đồ vật. Ví dụ What a clever idea! Thật là một ý tưởng thông minh! That wasn’t very clever, was it? Đó không phải là rất thông minh, phải không? Cụm từ đi với Clever trong tiếng Anh Một số cụm từ đi với Clever trong tiếng Anh Clever food Thức ăn thông minh Clever advertising Quảng cáo thông minh Clever academy Học viện thông minh Clever marketing Tiếp thị thông minh Clever idea Ý tưởng thông minh Clever trick Thủ thuật thông minh Box clever Hộp thông minh 3. Smart – /smɑːt/ Đến đây, chắc bạn đã nắm được kiến thức về Intelligent và Clever rồi phải không? Tiếp tục tìm hiểu chi tiết về định nghĩa và cách dùng của “smart” trong tiếng Anh nhé. Định nghĩa “Smart” là tính từ tiếng Anh, có nghĩa là “thông minh”. Ví dụ Mike has to be smart for work. Mike phải thông minh cho công việc. This was a smart career move. Đây là một bước đi thông minh trong sự nghiệp. Cách dùng Smart trong tiếng Anh Cách dùng 1 Dùng để nói về một người sáng dạ, nhanh nhạy và sáng suốt, nắm bắt nhanh tình huống xảy ra. Ví dụ Jack is too smart to assume anything. Jack quá thông minh để đảm đương bất cứ chuyện gì. She is obviously a smart girl. Cô ấy rõ ràng là một cô gái thông minh. Cách dùng 2 Dùng để nói về vũ khí nâng cấp, có khả năng định vị mục tiêu, cảm ứng hay điều khiển từ xa. Ví dụ Mr. Smith invented a smart weapon. Ông Smith đã phát minh ra một vũ khí thông minh. This is a smart bomb. Đây là một quả bom thông minh. Cách dùng 3 Ngoài ra, Smart còn được dùng để nói về sự gọn gàng, sạch sẽ, lịch sự của một ai đó. Ví dụ You look very smart in that suit Mike trông rất bảnh bao trong bộ đồ đó Anna was incredibly smart in white dress.. Anna vô cùng lịch sự trong bộ váy màu trắng. Cụm từ đi với Smart trong tiếng Anh Dưới đây là một số cụm từ đi với Smart trong tiếng Anh Smart city Thành phố thông minh Smart home Nhà thông minh Smart men Đàn ông thông minh Smart one Người thông minh Smartphone Điện thoại thông minh Smart solution Giải pháp thông minh Smart tivi Tivi thông minh 4. Phân biệt Intelligent, Clever và Smart trong tiếng Anh Cả 3 từ Intelligent, Clever và Smart đều có một nét nghĩa chung là nói về sự thông minh. Tuy nhiên chúng còn có sự khác nhau ở cách dùng như sau Intelligent Mang nghĩa thông minh đúng nhất. Đs là người có trí tuệ, tư duy nhanh nhạy, logic và các kỹ năng, giải quyết vấn đề khoa học và hiệu quả Clever chỉ sự lanh lợi, khôn khoan Smart Gần nghĩa với “intelligent” nhưng chỉ người nắm bắt nhanh nhạy về tình hình và diễn biến đang xảy ra. Ví dụ My brother is an intelligent person. Anh trai tôi là một người thông minh. Their son is a clever child. Con trai của họ là một đứa trẻ thông minh. He’s smarter than his brother. Anh ấy thông minh hơn anh trai mình. Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO Trên đây, Step Up đã chia sẻ tới bạn các kiến thức về định nghĩa, cách dùng và sự khác nhau giữa Intelligent, Clever và Smart. Hy vọng bài viết giúp bạn sử dụng các từ này đúng hơn. Chúc các bạn học tập tốt. NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments VI thông minh sáng dạ nhanh trí VI trí thông minh ngành tình báo sự thông minh tình báo cục tình báo VI bộ phận phản gián cục chống gián điệp Bản dịch ., he / she is reliable and intelligent person with good sense of humor. Tôi rất vui khi được làm việc với một người có tinh thần trách nhiệm, thông minh và hài hước như... general "information" chính trị intelligence situation map bản đồ tình báo Ví dụ về cách dùng ., he / she is reliable and intelligent person with good sense of humor. Tôi rất vui khi được làm việc với một người có tinh thần trách nhiệm, thông minh và hài hước như... Ví dụ về đơn ngữ The development concept was based on visions of a hi-tech office building and convention centre equipped with advanced intelligent systems. And she was just as intelligent as she was good-looking. A relatively intelligent boy escapes its oppressive confines and later returns, determined to bring enlightenment to the village. As a result, she tends to be very loud, bossy, and over-reactive, but is still intelligent, kindhearted, and unrelentingly stubborn. Intelligent street lighting, also referred to as adaptive street lighting, dims when no activity is detected, but brightens when movement is detected. This period characterized the enlisting of foreign agents, wide use of emigrants for intelligence tasks and organization of a network of independent agents. Soon a miscarriage of justice starts to look like a state cover-up involving the intelligence community. The participants suggested that the intelligence community must exploit signatures of feedstock materials, precursors, by-products of testing or production, and other inadvertent or unavoidable signatures. He has no powers, no abilities and no intelligence, but his goodwill and greatness of heart compensate for this. Once the main force has landed, the group provides tactical intelligence vital to the operational decision-making within the brigade headquarters. It is related to machine learning in artificial intelligence. Artificial intelligence and computer vision share other topics such as pattern recognition and learning techniques. The artificial intelligence of the guards includes the ability to call for help and sound nearby alarms. There are also numerous sub-plots, such as free will and humanity amongst artificial intelligence. Science fiction sometimes emphasizes on the dangers of artificial intelligence, and sometimes its positive potential. Traffic analysis can be performed in the context of military intelligence, counter-intelligence, or pattern-of-life analysis, and is a concern in computer security. He was denouncing them as unsuitable for a counter-intelligence operation. It is responsible for gathering, analysing and disseminating military intelligence and also for counter-intelligence and security. Adams was sued by a former counter-intelligence official on the grounds the novel's main character bore too close a resemblance to his own life. His specialties are counter-intelligence and espionage, and he is a master of both psychological warfare and hand-to-hand combat. In his response, the witness admitted that he did not mention the petition but that he mentioned an intelligence report. He said the intelligence report indicated that the insurgents were planning attacks on communities in the area. He said the seizures were made through intelligence report by the officials of the command. The search operation was launched on the intelligence report that criminal elements are present in the area. The call came in the wake of an intelligence report this week which indicates that the area had become a training ground for the group. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 /in'teliʤənt/ Thông dụng Tính từ Thông minh, sáng dạ Nhanh trí Biết to be intelligent of something biết cái gì Chuyên ngành Toán & tin thông minh Kỹ thuật chung trí tuệ Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective able , acute , alert , alive , all there , apt , astute , brainy * , bright , brilliant , calculating , capable , clever , comprehending , creative , deep * , discerning , enlightened , exceptional , highbrow * , imaginative , ingenious , instructed , inventive , keen , knowing , knowledgeable , original , penetrating , perceptive , perspicacious , profound , quick , quick-witted , rational , ready , reasonable , resourceful , responsible , sage , sharp , smart , thinking , together * , understanding , well-informed , whiz * , wise , witty , intellectual , sharp-witted , consequent , cognizant , logical , sensible Từ trái nghĩa tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ “Anxious” là mội tính từ khá quen thuộc với những người học Tiếng Anh. Quen thuộc là vậy, tuy nhiên vẫn còn khá nhiều bạn vẫn băn khoăn “Anxious đi với giới từ gì?”. Vậy hãy cùng IZONE tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!Anxious là gì?Anxious là một tính từ, có những nét nghĩa sau lo lắng, bồn chồnháo hức muốn làm gì đómong muốn rất nhiều cho một cái gì đó để xảy raPhát âm US / / dụ We saw her anxious face behind the scene. Chúng tôi thấy gương mặt lo lắng của cô ấy ở hậu trườngOur family was anxious about the harvest because of the drought. Gia đình tôi rất lo lắng về mùa vụ vì đợt hạn hánAnxious đi với giới từ gì?“Anxious” có thể kết hợp với 3 giới từ for, about và to để tạo thành cụm tính từ. Với mỗi giới từ đi kèm, “anxious” sẽ diễn đạt những ý nghĩa khác nhau nhưng vẫn mang nét nghĩa chung là lo lắng, lo âu, bồn forAnxious for somebody lo lắng, lo toan cho ai đóVí dụ Wendy is always anxious for her little brother. Wendy luôn lo lắng cho em trai nhỏ của cô ấyCharles’s parents are anxious for him, who is studying abroad. Ba mẹ của Charles rất lo lắng cho anh ấy, người đang đi du học ở nước ngoàiAnxious for something mong muốn về một điều gì đóVí dụWe are all anxious for Peter’s safety Chúng tôi đều mong muốn Peter được an toànAll of us are anxious for world peace. Tất cả chúng tôi đều mong muốn một thế giới hoà bìnhAnxious aboutAnxious about something lo lắng về một điều gì đóVí dụ I felt very anxious about my future career. Tôi thấy rất lo lắng về công việc tương lai của mìnhShe seems really anxious about her performance. Cô ấy có vẻ rất lo lắng về màn trình diễn của cô ấyAnxious toAnxious to do something háo hức, nóng lòng muốn làm một điều gì đóVí dụ I was anxious to receive the letter from my little brother. Tôi rất nóng lòng muốn nhận được bức thư từ em trai tôiMy family left early, anxious to get to our hotel before sunset. Gia đình tôi khởi hành sớm, háo hức muốn đến khách sạn trước khi mặt trời lặn>>> Tham khảo thêm Impression đi với giới từ gì? Những cụm từ thường gặpTrong bài viết trên, IZONE đã chia sẻ với các bạn tất tần tật kiến thức về tính từ “anxious” và giải đáp câu hỏi “anxious đi với giới từ gì”. Hy vọng kiến thức trên sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập!

intelligent đi với giới từ gì